Đồng Hồ Đo Áp Suất,TEMA,Pressure Gauges,

Vật liệu làm kín
Nhựa Kỹ Thuật
Bơm & Hệ thống bơm
Van & Hệ Thống Đường Ống
Thiết bị đo lường & Chỉ báo
Thiết bị thuỷ lực và khí nén
Lọc & Thiết bị lọc
Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt & Phụ Tùng
Thiết bị - Phụ tùng công nghiệp - Hàng hải & Dầu khí
Khớp nối & Phụ tùng khớp nối
Bạc đạn

ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT VỎ NHỰA NGUYÊN KHỐI TEMA MBP800

Lượt xem: 12875

Mã sản phẩm

TEMA.MBP800

Tình trạng

Stock

CHI TIẾT KỸ THUẬT:

  • Đường kính mặt: 4 ½”
  • Vật liệu vỏ và phớt: Nhựa phenol, màu đen
  • Nắp an toàn sau: Nhựa phenol, màu đen
  • Cấp bảo vệ: IP55/IP65 (EN60529/IEC529)
  • Mặt quan sát: Bằng kính an toàn nhiều lớp, ron làm kín bằng NBR
  • Movement: Inox đã gia cường
  • Mặt hiển thị: Vật liệu Nhôm với các chữ số màu đen trên nền trắng.
  • Lỗ hồi khí: neoprene, upper
  • Kiểu ruột cảm biến: Loại ống Bourdon, với biên dạng "C" cho áp suất ≤60 Bar, dây quấn xoắn ốc cho áp suất ≥ 60 Bar
  • Vật liệu ruột cảm biến: Inox 316L hoặc MONEL 400
  • Vật liệu chân kết nối: Inox 316L hoặc MONEL 400
  • Phương pháp hàn: T.I.G
  • Kích thước chân kết nối: ½”NPTM or BSP/M
  • Kiểu kết nối: Trực tiếp, type MBP801 có kết nối chân dưới
  • Overpressure:

                                 +30% F.S. for range up to 60 Bar

                                 +15% F.S. for ranges from 100 to 600 Bar

                                 +10% F.S .for ranges from 1000 Bar

  • Độ chính xác: Grade 1A as per ASME B40.1 (±1%FSV)
  • Giới hạn nhiệt độ môi trường: -25/+60°C (-60/+60°C for filled version - xem phần tùy chọn)
  • Giới hạn nhiệt độ lưu chất: 

                                 -30/+160°C nếu vật liệu cảm biến bằng Inox 316L

                                 -30/+230°C nếu vật liệu cảm biến bằng MONEL 400

  • Độ trượt nhiệt: 0,035%/°C trong phạm vi 0/60°C
  • Sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX directive 2014/34/EU, CE Ex II 2G Ex h IIC T6.. T2 Gb X , II 2D Ex h IIIC T85°C..T245°C Db X (hoặc theo yêu cầu).
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn PED 2014/68/EU (hoặc theo yêu cầu)

 

DÃI ÁP SUẤT ĐO:

 

CÁC TÙY CHỌN & PHỤ KIỆN:

  • Quá áp 100% FSV
  • Độ chính xác: Grade 2A ASME B40.1 (±0,5% FSV)
  • Tỷ lệ chia đặt biệt
  • Mặt bích hoặc miếng đệm để gắn vào tường
  • Đổ đầy Glycerine 90% để dùng cho nhiệt độ môi trường 0÷65°C
  • Đổ đầy Glycerine 98% để dùng cho nhiệt độ môi trường -15÷65°C
  • Đổ đầy dầu Silicon để dùng cho nhiệt độ môi trường -50÷65°C
  • Đổ đầy dầu Fluorinated phù hợp cho việc dùng với Oxygen và dùng cho nhiệt độ môi trường -60÷60°C
  • Degreasing for Oxygen service
  • Bộ giảm chấn bên trong (screw on the connection)
  • Chân đế kết nối với màng hóa chất trực tiếp hoặc từ xa (see relative leaflets )
  • Bộ giảm chấn, bộ bảo vệ quá áp bên ngoài, đôi heo, xi phông, ống góp (pig-tail, syphon, manifolds).

Để được tư vấn chi tiết và cung cấp dịch vụ về sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT HẢI VIỆT
⛳️Số 119, Đ. TA16, P. Thới An, Q.12, HCMC.
Call/Zalo: 0903.688.994 – Ms. Hạ 
Email: ha.luong@haivietcorp.com
Hotline: 0903.144.189

Copyright © 2024 HAI VIET CO., LTD. All Rights Reserved.

Online: 3|Tổng: 2645673

Hotline: 0903 144 189
Chỉ đường icon zalo Zalo: 0903 144 189 SMS: 0903 144 189
Hotline tư vấn miễn phí: 0903 144 189